Học Viện

April 24, 2024

Giới thiệu ngành KỸ THUẬT PHẦN MỀM

November 8, 2008

 

  1. Giới thiệu ngành Kỹ Thuật Phần Mềm:

Các giải pháp phần mềm hiện là công cụ không thể thiếu cho các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển trong kỷ nguyên của nền kinh tế tri thức.

Kỹ thuật phần mềm nằm trong top 10 công việc tốt nhất năm 2015 và tiếp tục phát triển ở những năm sau (được đánh giá bởi CareerCast.com, dựa trên môi trường làm việc, nhu cầu vật chất, triển vọng, thu nhập, và mức độ căng thẳng). Kỹ sư ngành Kỹ Thuật Phần Mềm của trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM sẽ giúp sinh viên đảm bảo một vị trí trong tương lai của nghề được đánh giá hàng đầu này.

Triển vọng tuyển dụng cho các kỹ sư phần mềm được thuận lợi, phần lớn nhờ vào các đặc điểm: sự đổi mới và thú vị của các công nghệ như điện thoại thông minh, các ứng dụng máy tính bảng và điện toán đám mây.. Cơ hội việc làm trong lĩnh vực công nghệ phần mềm sẽ tiếp tục mở rộng thông qua năm 2022 và có bằng kỹ sư kỹ thuật phần mềm sẽ là một điều kiện tiên quyết cho rất nhiều các vị trí.

Môi trường làm việc của các kỹ sư phần mềm dựa vào nhóm, và tại khoa Công Nghệ Thông Tin trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCM sinh viên sẽ có nhiều cơ hội để trau dồi kỹ năng làm việc nhóm trong lớp học và thông qua các chương trình liên kết với các doanh nghiệp (KMS Technology, FPT Software, DI Central, IBM Vietnam, IIG Vietnam..)

Chương trình giảng dạy ngành Kỹ Thuật Phần Mềm cung cấp kiến thức nền tảng về lĩnh vực máy tính trong hai năm đầu tiên, và đào tạo chuyên sâu lĩnh vực phần mềm, tập trung vào cả hai mặt thực tếkỹ thuật của phần mềm như: Hiệu quả chi phí ; Khả năng sử dụng;  Mô hình hóa, phân tích và thiết kế sản phẩm; Độ tin cậy, chất lượng của sản phẩm; Làm việc theo nhóm và quản lý; Có kiến ​​thức liên quan đến các lĩnh vực ứng dụng

  1. Đội ngũ giảng viên:

Giảng viên của bộ môn được đào tạo và tốt nghiệp tại các trường danh tiếng trong và ngoài nước. Bộ môn chịu trách nhiệm quản lý chuyên môn và đào tạo các bậc học:

–   Đại học chính quy ngành Kỹ Thuật Phần Mềm

–   Đại học chính quy  Chất Lượng Cao (CLC) ngành Kỹ Thuật Phần Mềm

–   Cao đẳng nghề CNTT Ứng dụng phần mềm

Danh sách giảng viên bộ môn KTPM:

ThS. Phạm Quảng Tri (CNBM) ThS. Nguyễn Thị Hồng Minh (Phó CNBM)
ThS. Ng. T. Hoàng Khánh ThS. Trương Bá Phúc
ThS. Nguyễn Năm ThS. Võ Văn Hải
ThS. Châu Thị Bảo Hà ThS. Nguyễn Văn Thắng
TS. Võ Thị Thanh Vân ThS. Đỗ Thị Kim Niết
ThS. Phan Tri Thức TS. Phạm Thị Thiết
Dương Tiến Lãm (CH) Đặng Thanh Minh (CH)
Ths. Đặng Thị Thu Hà Trần Thị Anh Thi (CH)
Nguyễn Thị Hồng Lương (CH)

 

Chương trình đào tạo hệ đại học chính quy ngành Kỹ Thuật Phần Mềm khóa 2015:

TT Tên môn học Số tín chỉ
Học kỳ 1 17
Học phần bắt buộc 17
1 Toán A1 2(2,0,4)
2 Giáo dục thể chất 4(0,8,4)
3 Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 4(1,6,5)
4 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5(5,0,10)
5 Nhập môn Tin Học 1 2(2,0,4)
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn trong một học phần sau đây) 0
Học kỳ 2 21
Học phần bắt buộc 19
1 Nhập môn Tin Học 2 2(2,0,4)
2 Toán A2 2(2,0,4)
3 Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 4(2,4,6)
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2,0,4)
5 Nhập môn lập trình C 3(1,4,4)
6 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt nam 3(3,0,6)
7 Cấu trúc rời rạc 3(3,0,6)
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn một trong bốn học phần sau đây) 2
1 Vật lý A1 2(2,0,4)
2 Quy hoạch tuyến tính 2(2,0,4)
3 Phương pháp tính 2(2,0,4)
4 Kỹ năng phát triển nghề nghiệp 2(2,0,4)
Học kỳ 3 18
Học phần bắt buộc 18
1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4(3,2,7)
2 Anh văn 4(4,0,8)
3 Kỹ thuật lập trình 3(2,2,6)
4 Kiến trúc máy tính 3(3,0,6)
5 Lập trình hướng đối tượng 4(3,2,7)
Học phần tự chọn 0
Học kỳ 4 22
Học phần bắt buộc 18
1 Hệ cơ sở dữ liệu 4(3,2,7)
2 Hệ điều hành 3(2,2,5)
3 Phân tích thiết kế hệ thống 3(3,0,6)
4 Lý thuyết đồ thị 3(3,0,6)
5 Pháp luật đại cương 2(2,0,4)
6 Tiếng Anh chuyên ngành CNTT 3(3,0,6)
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn một trong hai học phần sau đây) 4
1 Lập trình Windows 4(3,2,7)
2 Lập trình Java 4(3,2,7)
Học kỳ 5 21
Học phần bắt buộc 12
1 Phát triển ứng dụng-Có đồ án 3(2,2,5)
2 Thống kê máy tính & ứng dụng 3(3,0,6)
3 Mạng máy tính 3(3,0,6)
4 Công nghệ phần mềm 3(3,0,6)
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn ba trong sáu học phần sau đây) 9
1 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3(2,2,6)
2 Lập trình WEB 3(2,2,4)
3 Lập trình Windows nâng cao 3(2,2,5)
4 Lập trình Java nâng cao 3(2,2,5)
5 Trí tuệ nhân tạo 3(3,0,6)
6 Kiến trúc và cài đặt hệ quản trị CSDL 3(2,2,5)
Học kỳ 6 17
Học phần bắt buộc 15
1 Nhập môn an toàn thông tin 3(3,0,6)
2 Đảm bảo chất lượng và Kiểm thử phần mềm 4(3,2,7)
3 Kiến trúc và Thiết kế Phần mềm 4(3,2,7)
4 Lập trình WEB nâng cao 4(3,2,7)
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn một trong ba học phần sau đây) 2
1 Quản trị doanh nghiệp 2(2,0,4)
2 Logic học 2(2,0,4)
3 Tâm lí học đại cương 2(2,0,4)
Học kỳ 7 16
Học phần bắt buộc 6
1 Các công nghệ mới trong phát triển ứng dụng – Có đồ án 3(2,2,6)
2 Xây dựng phần mềm 3(3,0,6)
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn ba trong tám học phần sau đây) 10
1 Quản lý dự án CNTT 3(3,0,6)
2 Lập trình cho thiết bị di động 4(3,2,7)
3 Quản lý vòng đời ứng dụng 4(3,2,7)
4 Công nghệ thương mại điện tử 3(3,0,6)
5 Tương tác người máy 3(3,0,6)
6 Tối ưu hóa và phân tích search engine 3(3,0,6)
7 Automat & ngôn ngữ hình thức 3(3,0,6)
8 Phân tích thiết kế giải thuật 3(3,0,6)
Học kỳ 8 5
Khóa luận tốt nghiệp (Dành cho sinh viên đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp) 5
1 Đồ án tốt nghiệp 5(2,6,10)
Hoặc học bổ sung (Sinh viên không làm khóa luận TN buộc phải học một học phần sau) 5
    Học phần bắt buộc 5
1 Thực tập tốt nghiệp 5(0,10,10)

 

 

Chương trình đào tạo hệ đại học chính quy CLC ngành Kỹ Thuật Phần Mềm khóa 2015:

TT Tên môn học Số tín chỉ
Học kỳ 1 17
Học phần bắt buộc 17
1 Toán A1 2(1,2,3)
2 Giáo dục thể chất 4(0,8,4)
3 Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 4(1,6,5)
4 Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 5(5,0,10)
5 Nhập môn Tin Học 1 2(2,0,4)
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn trong một học phần sau đây) 0
1 Chứng chỉ C tiếng Anh 0(0,0,0)
Học kỳ 2 24
Học phần bắt buộc 22
1 Nhập môn Tin Học 2 2(2,0,4)
2 Toán A2 2(1,2,3)
3 Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 4(2,4,6)
4 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2(2,0,4)
5 Nhập môn lập trình C 3(1,4,4)
6 Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt nam 3(3,0,6)
7 Cấu trúc rời rạc 3(3,0,6)
8 Anh văn 1 3(3,0,6)
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn một trong bốn học phần sau đây) 2
1 Vật lý A1 2(2,0,4)
2 Quy hoạch tuyến tính 2(2,0,4)
3 Phương pháp tính 2(2,0,4)
4 Kỹ năng phát triển nghề nghiệp 2(2,0,4)
Học kỳ 3 18
Học phần bắt buộc 18
1 Cấu trúc dữ liệu và giải thuật 4(3,2,7)
2 Anh Văn 2 4(4,0,8)
3 Kỹ thuật lập trình 3(2,2,5)
4 Kiến trúc máy tính 3(3,0,6)
5 Lập trình hướng đối tượng 4(3,2,7)
Học phần tự chọn 0
Học kỳ 4 26
Học phần bắt buộc 22
1 Hệ cơ sở dữ liệu 4(3,2,7)
2 Hệ điều hành 3(2,2,5)
3 Phân tích thiết kế hệ thống 3(3,0,6)
4 Tiếng Anh chuyên ngành CNTT 3(3,0,6)
5 Pháp luật đại cương 2(2,0,4)
6 Lý thuyết đồ thị 3(3,0,6)
7 Anh Văn 3 4(4,0,8)
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn một trong hai học phần sau đây) 4
1 Lập trình Windows 4(3,2,7)
2 Lập trình Java 4(3,2,7)
Học kỳ 5 24
Học phần bắt buộc 21
1 Phát triển ứng dụng (Có đồ án) 3(2,2,5)
2 Thống kê máy tính & ứng dụng 3(3,0,6)
3 Mạng máy tính 3(3,0,6)
4 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu 3(2,2,5)
5 Lập trình WEB 3(2,2,5)
6 Công nghệ phần mềm 3(3,0,6)
7 Anh Văn 4 3(3,0,6)
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn một trong năm học phần sau đây) 3
1 Lập trình Windows nâng cao 3(2,2,5)
2 Lập trình Java nâng cao 3(2,2,5)
3 Lập trình mã nguồn mở 3(2,2,5)
4 Trí tuệ nhân tạo 3(3,0,6)
5 Kiến trúc và cài đặt hệ quản trị CSDL 3(2,2,5)
Học kỳ 6 17
Học phần bắt buộc 15
1 Nhập môn an toàn thông tin 3(3,0,6)
2 Đảm bảo chất lượng và Kiểm thử phần mềm 4(3,2,7)
3 Kiến trúc và Thiết kế Phần mềm 4(3,2,7)
4 Lập trình WEB nâng cao 4(3,2,7)
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn một trong ba học phần sau đây) 2
1 Quản trị doanh nghiệp 2(2,0,4)
2 logic học 2(2,0,4)
3 Tâm lí học đại cương 2(2,0,4)
Học kỳ 7 16
Học phần bắt buộc 9
1 Các công nghệ mới trong phát triển ứng dụng CNTT 3(2,2,5)
2 Xây dựng phần mềm 3(3,0,6)
3 Quản lý dự án CNTT 3(3,0,6)
Học phần tự chọn (Sinh viên được chọn hai trong tám học phần sau đây) 7
1 Lập trình cho thiết bị di động 4(3,2,7)
2 Quản lý vòng đời ứng dụng 4(3,2,7)
3 Công nghệ thương mại điện tử 3(3,0,6)
4 Tương tác người máy 3(3,0,6)
5 Điện toán đám mây 4(3,2,7)
6 Tối ưu hóa và phân tích search engine 3(3,0,6)
7 Automat & ngôn ngữ hình thức 3(3,0,6)
8 Phân tích thiết kế giải thuật 3(3,0,6)
Học kỳ 8 5
Khóa luận tốt nghiệp (Dành cho sinh viên đủ điều kiện làm khóa luận tốt nghiệp) 5
1 Đồ án tốt nghiệp 5(0,10,5)
Hoặc học bổ sung (Sinh viên không làm khóa luận TN buộc phải học một học phần sau) 5
Học phần bắt buộc 5
1 Thực tập tốt nghiệp 5(0,10,5)

chương 4 Kết nối SQL server

October 23, 2008

Kết nối SQL server qua storeprocedure có parameter và từ khóa like.

Code Chương 3

October 23, 2008

Kết nối CSDL Chương 3 (Access)

Code chương 4

October 23, 2008

Code bài tập chương 4 Relationship

Bài Giảng Chương 4 Kết Nối SQL Server

October 4, 2008

Download bài tập baitapchuong4csdl_sqlwin2. Download database backup Yêu cầu sinh viên in ra thực hành

Bài Tập Bài Giảng Chương 4 CSDL VB.NET

September 27, 2008

DownLoad bài giảng tại đây advvb_pp04_phan1

DownLoad bài tập tại đây và phải in ra trước khi đi thực hành nếu không coi như vắng baitapchuong4csdlwin21

download software

September 24, 2008

viewletca software de quay lai thao tac

Bài Tâp Định Dạng Font chữ VB.NET Cơ Bản (Lớp TC)

September 23, 2008

Sinh viên download baitapdinhdanghotenwin1_dinhdangfontchu bài tập tuần 1

Protected: Code Bài Tập Chương 1 (CSDL)

September 21, 2008

This content is password protected. To view it please enter your password below: